tên ngoan tiếng trung là gì
Tính từ trong chương trình tiếng việt lớp 4 là những từ dùng để miêu tả các đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người. Khái niệm tính từ là gì được học trong môn Tiếng Việt lớp 4.
Không ít trong số đó là những cái tên "độc nhất vô nhị" tại Việt Nam. ƌầυ tư rất là khôn ngoan vì cách này mang lại giá trị bền vững, lợi ích thật sự cho xã hội và đổi lại thì doanh nghiệp được danh tiếng. Khi Trung Nguyên tặng những cuốn sách này, ɴgườι
Bạn tra từ [Nguyễn] trong cột vần [N] sẽ được là [Nguyễn - Nguyên] đều sử dụng là chữ [グエン] Bạn tra từ [Văn] trong cột Vần [V] sẽ được là [Văn - Vang] đều sử dụng là chữ [ヴァン] Bạn tra từ Anh ở cột vần [A] sẽ được là [Anh - Ảnh - Ánh] đều sử dụng là chữ [アイン] Vậy tên Tiếng Nhật của bạn sẽ là : Nguyễn Văn Anh = グエン・ヴァン・アイン
Sofia có nghĩa là gì? Sophia vốn có tính nghiêm túc và nhạy cảm, cô ấy là hợp lý và hợp lý. Cái tên Sofia giống với cái tên "Sophia" và trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "trí tuệ". Ngoài ra còn có giả định rằng tên này được liên kết với đá cẩm thạch và mã não.
Đàm Hi xem xong liền bật cười, sau cùng bị Phạm Trung Dương gọi tên trả lời một câu hỏi mới không dám xem nữa, trở lại thành đồ đệ ngoan, ngoan ngoãn nghe bài. Nhưng sau cùng vẫn bị Phạm Trung Dương phê bình một trận, nguyên văn như sau:
materi ips kelas 6 sd semester 1. Rất nhiều bạn học tiếng Trung muốn biết tên tiếng Trung của mình viết như thế nào? Hoặc khi dịch tên mình ra tên tiếng Trung thì nó có nghĩa là gì? Để giúp các bạn tìm tên dễ hơn, Hicado đã tổng hợp khá đầy đủ tên tiếng Trung dưới đây. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn, cùng tìm hiểu và dịch xem tên tiếng Trung của mình là gì nhé! Tên tiếng Trung cho bé và ý nghĩaTên tiếng Trung hay cho bé traiTên tiếng Trung hay cho bé gáiTên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam và nữTên tiếng Trung ngôn tình hay cho namTên tiếng Trung ngôn tình hay cho nữMột số họ tên hay của người Việt khi dịch sang tiếng TrungHọ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tên tiếng TrungHọ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tên tiếng TrungDanh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Tên tiếng Trung hay cho bé trai Không chỉ ở Việt Nam, mà ở Trung khi đặt tên con trai. Các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con mình sau này sẽ trở thành một anh tài có khí chất mạnh mẽ, thông minh, thành đạt. Vì thế mà khi đặt tên cho các bé trai, người Trung thường hướng đến những điều tốt đẹp. Với hy vọng mang lại nhiều may mắn và phúc lộc cho đứa trẻ. STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa 1 Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái 2 Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc 3 Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý cùng mang một nghĩa tốt đẹp 4 Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa 5 Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh 6 Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng 7 Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang 8 Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất 9 Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn 10 Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ 11 Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa 12 Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc 13 Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả 14 Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu 15 Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức 16 Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang 17 Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực 18 Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng 19 Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo 20 Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật 21 Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời 22 Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành 23 Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao 24 Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm 25 Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp 26 Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất 27 Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt 28 Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn 29 Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng 30 Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ 31 Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường 32 Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang 33 Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình 34 Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn 35 Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường 36 Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy 37 Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa 38 Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ 39 Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ 40 Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn 41 Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc 42 Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm 43 Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang 44 Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời 45 Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức 46 Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước 47 Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu 48 Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng 49 Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương 50 Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ 51 Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị 52 Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng 53 Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức 54 Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang làm chủ hàng trăm mẫu ruộng 55 Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông 56 Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm 57 Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại 58 Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời 59 Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi 60 Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi 61 Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 …… …… Chiến đấu cho tới cùng Tên tiếng Trung hay cho bé gái Đối với sinh con gái, bất kỳ người dân ở quốc gia nào. Cũng mong muốn con gái mình khi lớn lên sẽ xinh đẹp và hạnh phúc. Đặc biệt là các quốc gia chịu nhiều ảnh hưởng của Nho giáo là Trung Quốc và Việt Nam. Người con gái tốt là phải biết tam tòng tứ đức; công, dung, ngôn, hạnh. Do đó, khi đặt tên cho con gái người ta thường mong muốn chọn một cái tên có sự kết hợp hài hòa cả về nghĩa và sự may mắn. Dưới đây là những tên tiếng Trung dành cho các bé gái mà các bạn có thể tham khảo. STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa 1 Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai 2 Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong 3 Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp 4 Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp 5 Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆 vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp 6 Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ 7 Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp 8 Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp 9 Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần 10 Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương 11 Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh 12 Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát 13 Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen 14 Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng 15 Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp 16 Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc 17 Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng 18 Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã 19 Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết 20 Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ 21 Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp 22 Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp 23 Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn 24 Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài 25 Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp 26 Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết 27 Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục 28 Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh 29 Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen 30 Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao 31 Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh 32 Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm 33 Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn 34 Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa 35 Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung 36 Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc 37 Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người 38 Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi 39 Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận 40 Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa 41 Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp 42 Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú 43 Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp 44 Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên 45 Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ 46 Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió 47 Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội 48 Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu 49 Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả 50 Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người 51 Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính 52 Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh 53 Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc 54 Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. 55 Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở 56 Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng 57 Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển 58 Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. 59 Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người 60 Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận 61 Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam và nữ Thông thường trong các bộ truyện ngôn tình Trung Quốc. Các nhân vật chính đều có những cái tên rất hay. Đặc biệt là nam chính thường sẽ có những cái tên chỉ cần nghe thôi đã toát ra được vẻ lạnh lùng, đạo mạo, soái ngất. Còn nữ chính thì sẽ có cái tên mềm mại, nữ tính, mang vẻ thanh băng ngọc khiết. Hãy cùng Hicado cùng đi tìm một cái tên hay và phù hợp với hình tượng mà bạn muốn nhé! Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam Ái Tử Lạp Bạch Đăng Kỳ Bạch Tuấn Duật Cơ Uy An Vũ Phong Bạch Đồng Tử Bạch Vũ Hải Cố Tư Vũ Anh Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Vĩnh Hy Cẩm Mộ Đạt Đào Âu Dương Dị Bạch Nhược Đông Bạch Thiên Du Cảnh Nhược Đông Âu Dương Hàn Thiên Bạch Liêm Không Bạch Thiển Băng Vũ Hàn Âu Dương Thiên Thiên Bạch Lăng Đằng Bạch Tử Long Băng Tân Đồ Âu Dương Vân Thiên Lưu Tử Hàng Ba Bạch Tử Liêm Băng Liên Bác Nhã Bạch Khinh Dạ Bạch Tử Hy Băng Hàn Chi Trung Bạch Á Đông Bạch Kỳ Thiên Bạch Tử Hàn Bắc Thần Vô Kì Bạch Doanh Trần Bạch Hải Châu Bạch Tử Du Bài Cốt Cửu Hàn Châu Nguyệt Minh Chu Kỳ Tân Chu Trình Tây Hoàng Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Nam Y Chu Vô Ân Cửu Vương Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Chu Y Dạ Châu Khánh Dương Chu Hoàng Anh Chu Thảo Minh Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Đặng Đăng Dạ Tinh Hàm Diệp Chi Lăng Doãn Bằng Dạ Hiên Dạ Thiên Diệp Hàn Phòng Doanh Chính Dạ Hoàng Minh Dạ Thiên Ẩn Tử Diệp Lạc Thần Duy Minh Dạ Nguyệt Dịch Khải Liêm Diệp Linh Phong Dương Diệp Hải Dương Dương Dương Nhất Thiên Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại Dương Lâm Nguyệt Đặng Hiểu Tư Đông Bông Độc Cô Thân Diệp Dương Hàn Phong Đặng Dương Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Thần Dương Nhất Hàn Dương Tiễn Điềm Y Hoàng Độc Cô Tư Mã Đông Phương Hàn Thiên Giang Hải Vô Sương Hải Lão Hàn Băng Nghi Đông Phương Tử Hạ Tử Băng Hàn Bạo Hàn Băng Phong Đường Nhược Vũ Hà Từ Hoàng Hàn Bảo Lâm Hàn Cửu Minh Hàn Dương Phong Hàn Tuyết Tử Hàn Trạch Minh Hắc Nguyệt Hàn Kỳ Hàn Tử Lam Hắc Diệp Tà Phong Hắc sát Hàn Lam Vũ Hàn Tử Thiên Hắc Hà Vũ Hoàn Cẩm Nam Hàn Nhật Thiên Hàn Thiên Anh Hắc Hồ Điệp Hoàng Gia Hân Hàn Tiết Thanh Hàn Thiên Ngạo Hắc Mộc Vu Huân Bất Đồ Huân Cơ Huân Nguyệt Du Huân Vi Định Huyền Hàm Huân Hàn Trạc Huân Phàm Long Huân Thiên Hàn Huân Vu Nhất Huân Khinh Dạ Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Vô Kỳ Huyền Minh Huyết Na Tử Huyết Từ Ca Huyết Tử Lam Huyết Bạch Huyết Ngạn Nhiên Huyết Tư Khả Huyết Tử Thiên Vương Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Ngôn Việt Huyết Tử Lam Huyết Tư Vũ Huyết Thiên Thần Kim Triệu Phượng Khánh Dương Lạc Nguyệt Dạ Huyết Thiên Thần Kha Luân Khinh Hoàng Lam Ly Huyết Vô Phàm Khải Lâm Không Vũ Lam Tiễn Lam Vong Cơ Lãnh Tuyệt Tam Lăng Thần Nam Lâm Thiên Lãnh Hàn Lăng Bạch Ngôn Lăng Triệt Lệnh Băng Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lâm Qua Thần Liên Tử Long Trọng Mặc Lục Song Băng Lưu Hàn Thiên Lý Hàn Ân Lục Giật Thần Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Tinh Vũ Lý Hàn Trạc Lục Hạ Tiên Lưu Bình Nguyên Ly Dương Lâm Lý Phong Chi Ẩn Lý Tín Mạc Hàn Lâm Mạc Nhược Doanh Mai Trạch Lăng Lý Thiên Vỹ Mạc Khiết Thần Mạc Phong Tà Mạn Châu Sa Hoàng Lý Việt Mạc Lâm Mạc Quân Nguyệt Mặc Hàn Mặc Hiền Diệu Mặc Tư Hải Minh Hạo Kỳ Nam Lăng Mặc Khiết Thần Mặc Tử Hoa Minh Hạo Vũ Nghịch Tử Mặc Khinh Vũ Mặc Thi Phàm Mộc Khinh Ưu Nguyên Ân Mặc Nhược Vân Dạ Minh Hạ Nam Chí Phong Nguyên Bình Nguyệt Bạch Nguyệt Mặc Nha Phượng Lưu Nhan Tử Khuynh Nguyệt Dực Nguyệt Thiên Nhan Mạc Oa Nhân Thiên Nguyệt Lâm Nguyệt Vọng Nhan Từ Khuynh Nhất Lục Nguyệt Nhất Tiếu Chi Vương Phong Lam La Phú Hào Sát Địch Giả Nhu Bình Phong Thiên Quan Thượng Thần Phong Song Thiên Lãnh Phan Cảnh Liêm Phong Ưu Vô Quân Ngọc Từ Mạc Sở Trí Tu Phi Điểu Phong Vĩ Bắc Quý Thuần Khanh Tát Na Đặc Tư Tiết Triệt Tiểu Thang Viên Túc Lăng Hạ Tử Bạch Ngôn Tiểu Bàng Giải Tiêu Vũ Đạt Tư Âm Tử Cảnh Nam Tiểu Tử Mạn Toàn Phong Thần Dật Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Cấm Thụy Tử Dạ Thiên Tử Du Tử Hàng Ba Tử Khướt Thần Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Giải Minh Tử Kiều Tử Nhạc Huân Tứ Diệp Thảo Tử Hạ Vũ Tử Kỳ Tân Tử Tinh thần Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng Tường Vy An Thiên Ái Thiên Chỉ Hạc Thiên Nhạc Phong Tử Vĩnh Tuân Thiên Bảo Lâm Thiên Di Thiên Nhi Tử Hàn Thác Bạt Thiên Cửu Chu Thiên Nguyệt Thiên Phong Thiên Thư Ngọc Hân Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch Vu Tử Ân Vũ Vu Vương Đình Mặc Vương Giải Vương Khuynh Quyết Ngọc Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nữ Bạch Tiểu Nhi Diệp Băng Băng Đường Bích Vân Hà Tĩnh Hy Cố Tịnh Hải Đào Nguyệt Giang Gia Linh Hàn Băng Tâm Băng Ngân Tuyết Du Du Lan Hạ Giang Hàn Kỳ Tuyết Cẩn Duệ Dung Đoàn Tiểu Hy Hạ Như Ân Hàn Kỳ Âm Hàn Tiểu Hy Hiên Huyên Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Vị Y Hàn Tĩnh Chi Hồng Minh Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lãnh Hàn Băng Hàn Yên Nhi Khả Vi Lãnh Cơ Uyển Liễu Huệ Di Liễu Nguyệt Vân Lục Hy Tuyết Nhã Hân Vy Phan Lộ Lộ Liễu Thanh Giang Minh Nhạc Y Nhạc Y Giang Tạ Tranh Liễu Vân Nguệt Nam Cung Nguyệt Nhược Hy Ái Linh Tà Uyển Như Tuyết Băng Tâm Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thanh Ngân Vân Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Ngột Nhiên Triệu Vy Vân Một số họ tên hay của người Việt khi dịch sang tiếng Trung Họ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tên tiếng Trung Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa Trần Gia Bảo 陈嘉宝 Chén Jiā Bǎo Bảo vật quý giá Nguyễn Minh Nhật 阮明日 Ruǎn Míng Rì Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương Võ Xuân Vũ 武春羽 Wǔ Chūn Yǔ Cánh chim mùa xuân Huỳnh Văn Hùng 黄文雄 Huáng Wén Xióng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa Trần Nhật Huy 陈日辉 Chén Rì Huī Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương Chu Quang Phúc 朱光福 Zhū Guāng Fú Ánh sáng hạnh phúc Lê Thanh Trường 黎青长 Lí Qīng Cháng Trưởng thành, trẻ trung Cao Minh Đạc 高明铎 Gāo Míng Duó sáng tỏ, rõ ràng Nguyễn Trung Kiên 阮忠坚 Ruǎn Zhōng Jiān Người trung thành, kiên định Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi Họ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tên tiếng Trung Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa Huỳnh Thanh Nhàn 黄青闲 Huáng Qīng Xián Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã Huỳnh Thị Kim Cúc 黄氏金菊 Huáng Shì Jīn Jú Hoa cúc vàng Nguyễn Ngọc Ánh 阮玉映 Ruǎn Yù Yìng Trong trắng đẹp đẽ Mai Phương Thúy 梅芳翠 Méi Fāng Cuì Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy Trần Thị Tuyết Nhung 陈氏雪绒 Chén Shì Xuě Róng Bông tuyết mềm mại Phạm Thị Trà My 范氏茶嵋 Fàn Shì Chá Méi Cây trà Phạm Thị Nhớ 范氏念 Fàn Shì Niàn Nhớ nhung, hoài niệm Đào Thị Thanh Mai 陶氏青梅 Táo Shì Qīng Méi Hoa mai tươi trẻ Trần Thị Mỹ Duyên 陈氏美缘 Chén Shì Měi Yuán Duyên phận tốt đẹp Tạ Gia Huệ 谢嘉惠 Xiè Jiā Huì Ân huệ tốt đẹp Danh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Ngoài tên tiếng Trung thì việc dịch họ sang tiếng Trung cũng được các bạn độc giả quan tâm và tìm kiếm nhiều. Dưới đây là danh sách những họ khi được dịch sang tiếng Trung mà các bạn có thể tham khảo Họ tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Bang 邦 Bāng Bùi 裴 Péi Cao 高 Gāo Châu 周 Zhōu Chiêm 占 Zhàn Chúc 祝 Zhù Chung 钟 Zhōng Đàm 谭 Tán Đặng 邓 Dèng Đinh 丁 Dīng Đỗ 杜 Dù Đoàn 段 Duàn Đồng 童 Tóng Dương 杨 Yáng Hà 河 Hé Hàm 含 Hán Hồ 胡 Hú Huỳnh 黄 Huáng Khổng 孔 Kǒng Khúc 曲 Qū Kim 金 Jīn Lâm 林 Lín Lăng 陵 Líng Lăng 凌 Líng Lê 黎 Lí Lí 李 Li Liễu 柳 Liǔ Lô 芦 Lú Linh 羚 Líng Lương 梁 Liáng Lưu 刘 Liú Mai 枚 Méi Mông 蒙 Méng Nghiêm 严 Yán Ngô 吴 Wú Nguyễn 阮 Ruǎn Nhan 顏 Yán Ning 宁 Níng Nông 农 Nóng Phạm 范 Fàn Phan 番 Fān Quách 郭 Guō Quản 管 Guǎn Tạ 谢 Xiè Tào 曹 Cáo Thái 太 Tài Thân 申 Shēn Thùy 垂 Chuí Tiêu 萧 Xiāo Tô 苏 Sū Tôn 孙 Sūn Tống 宋 Sòng Trần 陈 Chen Triệu 赵 Zhào Trương 张 Zhang Trịnh 郑 Zhèng Từ 徐 Xú Uông 汪 Wāng Văn 文 Wén Vi 韦 Wēi Vũ Võ 武 Wǔ Vương 王 Wáng Trên đây là danh sách tên tiếng Trung hay và ý nghĩa mà Hicado đã tổng hợp. Giờ đây bạn đã tìm được cho mình một cái tên tiếng Trung phù hợp rồi chứ? Nếu muốn hiểu sâu thêm về cái tên tiếng Trung của mình. Thì bạn hãy phân tích dựa theo nghĩa Hán Việt của nó. Còn nếu dịch sang chữ Trung Quốc bạn hãy dựa vào chữ dịch sang hay nhất của nó rồi hãy dịch sang nhé. Bởi cùng một chữ nhưng có nhiều cách viết khác nhau. Mỗi cách viết lại chứa một ý nghĩa hoàn toàn khác biệt đó! Còn nếu muốn hiểu sâu hơn về tên tiếng Trung của mình. Và đang có ý định học tiếng Trung mà chưa biết học ở đâu? Bắt đầu như thế nào? Thì đừng bỏ qua các khóa học tiếng Trung, học tiếng Trung online bằng phương pháp siêu trí nhớ của Hicado. Chỉ với một khóa học, giúp bạn rút ngắn được từ 1-1,5 năm học tiếng Trung. Cam kết trong 1 năm bạn có thể đạt được HSK5 trở lên. Đồng thời có thể giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn mới học hoặc đang gặp vấn đề trong học tiếng Trung nhé!
Tìm ngoan 乖; 乖乖 tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó. 小寶很乖, 阿姨都喜歡他。 đứa bé này ngoan quá. 這個孩子真乖。 俅; 俅俅 乖巧; 機巧; 機靈 頑固 Tra câu Đọc báo tiếng Anh ngoan- t. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời thường nói về trẻ em. Đứa bé ngoan. 2 cũ. Khôn và giỏi thường nói về phụ nữ. Gái ngoan. Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan cd.. 3 id.; kết hợp hạn chế. Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay 1. Dễ dạy. Cô bé rất ngoan. 2. Khôn và giỏi. Đã gian lại ngoan. Gái ngoan làm quan cho chồng tng. 3. Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm ngoan ngoãn tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngoan ngoãn trong tiếng Trung và cách phát âm ngoan ngoãn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngoan ngoãn tiếng Trung nghĩa là gì. 恭顺 《恭敬顺从。》thái độ ngoan ngoãn. 态度恭顺。乖乖; 乖; 乖乖儿; 听话 《听从长辈或领导的话。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 俅; 俅俅 《恭顺的样子。》忠顺 《一心顺从今多用于贬义。》温顺 《温和顺从。》规矩 《行为端正老实; 合乎标准或常理。》服服帖帖 《温顺地或谦恭地服从跟随。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngoan ngoãn hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bộ vi xử lý tiếng Trung là gì? vật linh luận tiếng Trung là gì? lăn qua lăn lại tiếng Trung là gì? dậy thì tiếng Trung là gì? quần áo mùa thu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngoan ngoãn trong tiếng Trung 恭顺 《恭敬顺从。》thái độ ngoan ngoãn. 态度恭顺。乖乖; 乖; 乖乖儿; 听话 《听从长辈或领导的话。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 俅; 俅俅 《恭顺的样子。》忠顺 《一心顺从今多用于贬义。》温顺 《温和顺从。》规矩 《行为端正老实; 合乎标准或常理。》服服帖帖 《温顺地或谦恭地服从跟随。》 Đây là cách dùng ngoan ngoãn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngoan ngoãn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên chính và tên đệm tên lót ghép vào, có rất nhiều tên chữ được sử dụng chung cho cả con trai và con gái. Nhưng không phải bất kỳ ai cũng biết dịch tên hết sang tiếng Hán. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã nghiên cứu tìm hiểu và chia sẻ với bạn bài viết giới thiệu một số tên phiên âm và ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Trung Quốc. Xem thêm Học tiếng Hoa online. Nội dung chính 1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ 2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam 3. Tên Trung Quốc hay cho nữ 4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook 5. Tên tiếng Trung theo mệnh 6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên Tổng hợp các tên cực kỳ ý nghĩa tiếng Trung 1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó. 彬蔚 / Bīn wèi / Bân Úy Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ. 瑾瑜 / Jǐn yú / Cẩn Du Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức. 澹雅 / Dàn yǎ/ Đạm Nhã Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã. 嘉言 / Jiā yán / Gia Ngôn Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ. 俊爽 / Jùn shuǎng / Tuấn Sảng Con trai Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường. Con gái Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng. Tìm hiểu ngay Tiếng Trung sơ cấp cho người mới. 灵犀 / Língxī / Linh Tê Ý chỉ tên người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn. 风眠 / Fēng mián / Phong Miên Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián / Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới. 念真 / Niàn zhēn / Niệm Chân Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”. 望舒 / Wàng shū / Vọng Thư Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể dùng để đặt cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc. CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT 2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam Tên tiếng Trung cho nam Vì đàn ông luôn là phái mạnh, là đấng nam nhi đại trượng phu nên thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc sẽ đặt tên mang xu hướng thể hiện sức mạnh, tài đức, thông minh. Bên dưới là tổng hợp một số tên hay ý nghĩa dành cho nam. Xem ngay Từ vựng tiếng Trung cơ bản. TT Tên tiếng Việt Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa 1 Anh Kiệt 英杰 Yīng Bié Anh tuấn – kiệt xuất. 2 Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. 3 Bác Văn 博文 Bó Wén Giỏi giang, là người học rộng tài cao. 4 Bách Điền 百田 Bǎi Tián Chỉ sự giàu có, giàu sang làm chủ hàng trăm mẫu ruộng. 5 Cảnh Nghi 景仪 Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời. 6 Cao Lãng 高朗 Gāo Lǎng Khí chất và dáng vẻ thoải mái. 7 Cao Tuấn 高俊 Gāo Jùn Cao siêu, khác người – siêu phàm. 8 Chí Thần 志宸 Zhì Chén Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. 9 Dạ Nguyệt 夜 月 Yè Yuè Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. 10 Di Hòa 怡和 Yí Hé Tính tình hòa nhã, vui vẻ. 11 Dục Chương 昱漳 Yù Zhāng Tia nắng chiếu rọi trên sông. 12 Đình Lân 婷麟 Tíng Lín Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. 13 Đông Quân 冬君 Dōng Jūn Làm chủ mùa Đông. 14 Đức Hải 德海 Dé Hǎi Công đức to lớn giống với biển cả. 15 Đức Hậu 德厚 Dé Hòu Nhân hậu. 16 Đức Huy 德辉 Dé Huī Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. 17 Gia Ý 嘉懿 Jiā Yì Gia và Ý Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. 18 Hạ Vũ 夏雨 Xià Yǔ Cơn mưa mùa hạ. 19 Hạo Hiên 皓轩 Hào Xuān Quang minh lỗi lạc. 20 Hùng Cường 雄强 Xióng Qiáng Mạnh mẽ, khỏe mạnh. 21 Kiến Công 建功 Jiàn Gōng Kiến công lập nghiệp. 22 Lập Tân 立新 Lì Xīn Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. 23 Lập Thành 立诚 Lì Chéng Thành thực, chân thành, trung thực. 24 Minh Thành 明诚 Míng Chéng Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. 25 Minh Triết 明哲 Míng Zhé Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. 26 Minh Viễn 明远 Míng Yuǎn Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. 27 Nhật Tâm 日心 Rì Xīn Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. 28 Quang Dao 光瑶 Guāng Yáo Tia sáng của ngọc. 29 Sở Tiêu 所逍 Suǒ Xiāo Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. 30 Sơn Lâm 山林 Shān Lín Núi rừng bạt ngàn. 31 Tán Cẩm 赞锦 Zàn Jǐn Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. 32 Tân Vinh 新荣 Xīn Róng Sự phồn vượng mới trỗi dậy. 33 Thanh Di 清怡 Qīng Yí Hòa nhã, thanh bình. 34 Thiệu Huy 绍辉 Shào Huī 绍 Nối tiếp, kế thừa; 辉 Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. 35 Tiêu Chiến 肖战 Xiào Zhàn Chiến đấu cho tới cùng. 36 Tinh Húc 星旭 Xīng Xù Ngôi sao đang tỏa sáng. 37 Trạch Dương 泽洋 Zé Yáng Biển rộng. 38 Trình Tranh 程崢 Chéng Zhēng Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. 39 Triều Vũ 晧宇 Hào Yǔ Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. 40 Trục Lưu 逐流 Zhú Liú Cuốn theo dòng nước. 41 Tử Dương 紫阳 Zǐ Yáng Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. 42 Tử Đằng 子腾 Zi Téng Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. 43 Tu Kiệt 修杰 Xiū Jié Tu Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. 44 Tử Sâm 子琛 Zi Chēn Đứa con nâng niu. 45 Tư Truy 思追 Sī Zhuī Truy tìm ký ức. 46 Tử Văn 子聞 Zi Wén Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. 47 Tuấn Hào 俊豪 Jùn Háo Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. 48 Tuấn Lãng 俊朗 Jùn Lǎng Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. 49 Tuấn Triết 俊哲 Jùn Zhé Người có tài trí hơn người, sáng suốt. 50 Vân Hi 云煕 Yún Xī Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. 51 Vĩ Kỳ 伟祺 Wěi Qí 伟 Vĩ đại, 祺 May mắn, cát tường. 52 Vĩ Thành 伟诚 Wěi Chéng Vĩ đại, sự chân thành. 53 Việt Bân 越彬 Yuè Bīn 彬 Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. 54 Việt Trạch 越泽 Yuè Zé 泽 Nguồn nước to lớn. 55 Vong Cơ 忘机 Wàng Jī Lòng không tạp niệm. 56 Vu Quân 芜君 Wú Jūn Chúa tể một vùng cỏ hoang. Thông thường khi nói tới nữ, ai cũng nghĩ đến màu sắc mỏng manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn. Tên Trung Quốc hay cho nữ TT Tên tiếng Việt Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp 1 Á Hiên 亚轩 Yà Xuān Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. 2 Ánh Nguyệt 映月 Yìng Yuè Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. 3 Bạch Dương 白羊 Bái Yáng Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. 4 Bội Sam 琲杉 Bèi Shān Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. 5 Cẩn Mai 瑾梅 Jǐn Méi 瑾 Đẹp như ngọc, 梅 Hoa mai. 6 Cẩn Y 谨意 Jǐn Yì Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. 7 Châu Sa 珠沙 Zhū Shā Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. 8 Chỉ Nhược 芷若 Zhǐ Ruò Vẻ đẹp cây thảo dược. 9 Di Giai 怡佳 Yí Jiā Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. 10 Giai Kỳ 佳琦 Jiā Qí Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. 11 Giai Tuệ 佳慧 Jiā Huì Tài chí, thông minh vẹn toàn. 12 Hải Quỳnh 海琼 Hǎi Qióng 琼 Một loại ngọc đẹp. 13 Hâm Đình 歆婷 Xīn Tíng 歆 Vui vẻ, 婷 Tươi đẹp, xinh đẹp. 14 Hân Nghiên 欣妍 Xīn Yán Xinh đẹp, vui vẻ. 15 Hi Văn 熙雯 Xī Wén Đám mây xinh đẹp. 16 Hiểu Khê 曉溪 Xiǎo Xī Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. 17 Hiểu Tâm 晓心 Xiǎo Xīn Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. 18 Hồ Điệp 蝴蝶 Hú Dié Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh. 19 Họa Y 婳祎 Huà Yī Thùy mị, xinh đẹp. 20 Kha Nguyệt 珂玥 Kē Yuè 珂 Ngọc thạch, 玥 Ngọc trai thần. 21 Lộ Khiết 露洁 Lù Jié Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. 22 Mộng Phạn 梦梵 Mèng Fàn 梵 Thanh tịnh. 23 Mỹ Lâm 美琳 Měi Lín Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. 24 Mỹ Liên 美莲 Měi Lián Xinh đẹp như hoa sen. 25 Nghiên Dương 妍洋 Yán Yáng Biển xinh đẹp. 26 Ngọc Trân 玉珍 Yù Zhēn Trân quý như ngọc. 27 Nguyệt Thảo 月草 Yuè Cǎo Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. 28 Nguyệt Thiền 月婵 Yuè Chán Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. 29 Ngữ Yên 语嫣 Yǔ yān Người phụ nữ có nụ cười đẹp. 30 Nhã Tịnh 雅静 Yǎ Jìng Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. 31 Như Tuyết 茹雪 Rú Xuě Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. 32 Nhược Vũ 若雨 Ruò Yǔ Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. 33 Ninh Hinh 宁馨 Níng Xīn Ấm áp, yên lặng. 34 Quân Dao 珺瑶 Jùn Yáo 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. 35 Thần Phù 晨芙 Chén Fú Hoa sen lúc bình minh. 36 Thanh Hạm 清菡 Qīng Hàn Thanh tao như đóa sen. 37 Thanh Nhã 清雅 Qīng Yǎ Nhã nhặn, thanh khiết. 38 Thi Hàm 诗涵 Shī Hán Có tài văn chương, có nội hàm. 39 Thi Nhân 诗茵 Shī Yīn Nho nhã, lãng mạn. 40 Thi Tịnh 诗婧 Shī Jìng Xinh đẹp như thi họa. 41 Thịnh Hàm 晟涵 Chéng Hán 晟 Ánh sáng rực rỡ, 涵 Bao dung. 42 Thịnh Nam 晟楠 Chéng Nán 晟 Ánh sáng rực rỡ, 楠 Kiên cố, vững chắc. 43 Thư Di 书怡 Shū Yí Dịu dàng nho nhã, được lòng người. 44 Thục Tâm 淑心 Shū Xīn Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. 45 Thường Hỉ 嫦曦 Cháng Xī Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. 46 Tiêu Lạc 逍樂 Xiāo Lè Âm thanh tự tại, phiêu diêu. 47 Tĩnh Anh 靜瑛 Jìng Yīng Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. 48 Tịnh Hương 静香 Jìng Xiāng Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. 49 Tịnh Kỳ 静琪 Jìng Qí An tĩnh, ngoan ngoãn. 50 Tịnh Thi 婧诗 Jìng Shī Người con gái thông minh có tài. 51 Tú Ảnh 秀影 Xiù Yǐng Thanh tú, xinh đẹp. 52 Tư Duệ 思睿 Sī Ruì Người con gái thông minh. 53 Tư Hạ 思暇 Sī Xiá Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. 54 Tú Linh 秀零 Xiù Líng Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. 55 Tử Yên 子安 Zi Ān Cuộc đời bình yên, không sóng gió. 56 Tuyết Lệ 雪丽 Xuě Lì Đẹp đẽ như tuyết. 57 Tuyết Nhàn 雪娴 Xuě Xián Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. 58 Uyển Đình 婉婷 Wǎn Tíng Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. 59 Uyển Đồng 婉瞳 Wǎn Tóng Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. 60 Uyển Dư 婉玗 Wǎn Yú Xinh đẹp, ôn thuận. 61 Vũ Đình 雨婷 Yǔ Tíng Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. 62 Vũ Gia 雨嘉 Yǔ Jiā Thuần khiết, ưu tú. 63 Y Cơ 医机 Yī Jī Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người. 64 Y Na 依娜 Yī Nà Phong thái xinh đẹp. 4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook Tên nhân vật của game tiếng Trung Hiện nay, dù lớn hay nhỏ, già hay trẻ thì đa số mọi người đều sở hữu 1 tài khoản Facebook. Nếu các bạn muốn đặt nickname tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung dễ thương cho FB hoặc game của mình một cái tên ấn tượng theo phong cách Trung Quốc thì có thể tham khảo một số tên chúng tôi liệt kê dưới đây. Dành cho nữ Xem danh sách để kiếm một cái tên tiếng Trung hay hoặc làm tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game nhé. Bạch Lăng Lăng Bạch Uyển Nhi Bách Lý Thiên Lan Bạch Vô Hà Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Châu Nguyệt Minh Dạ Nguyệt Diệp Băng Băng Dương Ngọc Tuyết Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Nghi Hàn Kỳ Âm Hàn Tĩnh Chi Hắc Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Hàn Thiên Băng Liễu Huệ Di Lục Hy Tuyết Lưu Ngọc Hương Mạc Nhược Doanh Mạc Quân Nguyệt Mộc Khinh Ưu Nam Cung Nguyệt Nhiếp Vô Ưu Nhược Hy Ái Linh Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Tà Uyển Như Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Thư Ngọc Hân Vân Lạc Phong Y Trân Dành cho nam Danh sách tên Hán Việt hay trong game, họ và tên tiếng Trung hay cho Facebook. Ngoài ra còn có thể để giống tên cổ trang hay cho nam, độc nhất vô nhị. An Vũ Phong Âu Dương Hàn Thiên Bạch Doanh Trần Bạch Kỳ Thiên Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Dật Bắc Thần Vô Kỳ Băng Hàn Chi Trung Băng Vũ Hàn Cố Tư Vũ Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Thiên Diệp Chi Lăng Diệp Linh Phong Dương Hàn Phong Độc Cô Tư Thần Giang Hải Vô Sương Hàn Băng Phong Hoàng Trạch Minh Hắc Mộc Vu Huân Tử Phong Huân Vu Nhất Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Tử Thiên Vương Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lăng Triệt Lưu Tinh Vũ Mạc Phong Tà Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Thi Phàm Minh Hạo Kỳ Mộ Thần Dật Nguyệt Dực Nhất Tiếu Chi Vương Phong Nghi Diệp Lâm Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thượng Phong Tát Na Đặc Tư Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Lệ Hàn Khiết Triệt Vân Thiên Ưu Vô Song Hoàng Vô Hi Triệt Vu Tử Ân Vương Đình Mặc Vương Khuynh Quyết Ngọc 5. Tên tiếng Trung theo mệnh Mệnh số có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của mỗi người. Đối với những bậc cha mẹ muốn tìm cho con của mình những cái tên tiếng Trung nhằm mang lại may mắn, sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng, vân vân thì có thể tham khảo một số cái tên tiếng Trung theo các mệnh nhé. Mệnh Kim TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 端 Duān ĐOAN 2 夜 Yè DẠ 3 美 Měi MỸ 4 贤 Xián HIỀN 5 原 Yuán NGUYÊN 6 胜 Shèng THẮNG 7 银 Yín NGÂN 8 卿 Qīng KHANH 9 终 Zhōng CHUNG 10 儿 Ér NHI 11 妝 Zhuāng TRANG 12 串 Chuàn XUYẾN 13 钱 Qián TIỀN 14 欣 Xīn HÂN 15 峰, 风 Fēng PHONG 16 韦 Wéi VI 17 芸 Yún VÂN 18 尹 Yǐn DOÃN 19 陸 Lù LỤC 20 凤 Fèng PHƯỢNG 21 世 Shì THẾ 22 友 Yǒu HỮU 23 心 Xīn TÂM Mệnh Mộc TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 波 Bō BA 2 百 Bǎi BÁCH 3 本 Běn BẢN 4 柄 Bǐng BÍNH 5 平 Píng BÌNH 6 芝 Zhī CHI 7 珠 Zhū CHU 8 菊 Jú CÚC 9 工 Gōng CUNG 10 桃 Táo ĐÀO 11 杜 Dù ĐỖ 12 东 Dōng ĐÔNG 13 行 Xíng HẠNH 14 香 Xiāng HƯƠNG 15 魁 Kuí KHÔI 16 淇 Qí KỲ 17 纪 Jì KỶ 18 蓝 Lán LAM 19 林 Lín LÂM 20 兰 Lán LAN 21 黎 Lí LÊ 22 柳 /蓼 Liǔ / Liǎo LIỄU 23 李 Li LÝ 24 梅 Méi MAI 25 南 Nán NAM 26 人 Rén NHÂN 27 福 Fú PHÚC 28 芳 Fāng PHƯƠNG 29 关 Guān QUAN 30 贵 Guì QUÝ 31 琼 Qióng QUỲNH 32 森 Sēn SÂM 33 丑 Chǒu SỬU 34 草 Cǎo THẢO 35 书 Shū THƯ 36 萧 Xiāo TIÊU 37 茶 Chá TRÀ 38 竹 Zhú TRÚC 39 松 Sōng TÙNG 40 春 Chūn XUÂN Mệnh Thủy Tên theo mệnh trong tiếng Trung TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Nam 1 安 Ān AN 2 伯 Bó BÁ 3 冰 Bīng BĂNG 4 海 Hǎi BIỂN, HẢI 5 裴 Péi BÙI 6 工 Gōng CUNG 7 疆 Jiāng CƯƠNG 8 名 Míng DANH 9 道 Dào ĐẠO 10 团 Tuán ĐOÀN 11 童 Tóng ĐỒNG 12 余 Yú DƯ 13 江 Jiāng GIANG 14 交 Jiāo GIAO 15 甲 Jiǎ GIÁP 16 何 Hé HÀ 17 韩 Hán HÀN 18 后 Hòu HẬU 19 侠 Xiá HIỆP 20 胡 Hú HỒ 21 花 Huā HOA 22 环 Huán HOÀN 23 亥 Hài HỢI 24 会 Huì HỘI 25 合 Hé HỢP 26 兴 Xìng HƯNG 27 啓 启 Qǐ KHẢI 28 凯 Kǎi KHẢI 29 庆 Qìng KHÁNH 30 科 Kē KHOA 31 圭 Guī KHUÊ 32 羌 Qiāng KHƯƠNG 33 翘 Qiào KIỀU 34 淇 Qí KỲ 35 丽 Lì LỆ 36 湾 Wān LOAN 37 伦 Lún LUÂN 38 俄 É NGA 39 人 Rén NHÂN 40 如 Rú NHƯ 41 绒 Róng NHUNG 42 菲 Fēi PHI 43 军 Jūn QUÂN 44 决 Jué QUYẾT 45 创 Chuàng SÁNG 46 鸧 Cāng THƯƠNG 47 怆 Chuàng THƯƠNG 48 水 Shuǐ THỦY 49 仙 Xiān TIÊN 50 进 Jìn TIẾN 51 信 Xìn TÍN 52 全 Quán TOÀN 53 孙 Sūn TÔN 54 壮 Zhuàng TRÁNG 55 智 Zhì TRÍ 56 赵 Zhào TRIỆU 57 貞 Zhēn TRINH 58 重 Zhòng TRỌNG 59 宣 Xuān TUYÊN 60 鸳 Yuān UYÊN 61 苑 Yuàn UYỂN 62 武 Wǔ VÕ, VŨ 63 羽 Yǔ VŨ Mệnh Hỏa TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 映 Yìng ÁNH 2 柄 Bǐng BÍNH 3 背 Bèi BỘI 4 锦 Jǐn CẨM 5 高 Gāo CAO 6 丹 Dān ĐAN 7 登 Dēng ĐĂNG 8 灯 Dēng ĐĂNG 9 点 Diǎn ĐIỂM 10 德 Dé ĐỨC 11 蓉 Róng DUNG 12 羊 Yáng DƯƠNG 13 杨 Yáng DƯƠNG 14 夏 Xià HẠ 15 侠 Xiá HIỆP 16 奂 Huàn HOÁN 17 红 Hóng HỒNG 18 勋 Xūn HUÂN 19 雄 Xióng HÙNG 20 辉 Huī HUY 21 玄 Xuán HUYỀN 22 金 Jīn KIM 23 泠 Líng LINH 24 芦 Lú LÔ 25 刘 Liú LƯU 26 璃 Lí LY 27 明 Míng MINH 28 南 Nán NAM 29 日 Rì NHẬT 30 然 Rán NHIÊN 31 光 Guāng QUANG 32 创 Chuàng SÁNG 33 泰 Tài THÁI 34 青 Qīng THANH 35 秋 Qiū THU 36 陈 Chén TRẦN 37 韦 Wēi VI 38 安 Ān YÊN Mệnh Thổ TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 英 Yīng ANH 2 白 Bái BẠCH 3 冯 Féng BẰNG 4 宝 Bǎo BẢO 5 八 Bā BÁT 6 碧 Bì BÍCH 7 朱 Zhū CHÂU 8 昆 Kūn CÔN 9 公 Gōng CÔNG 10 大 Dà ĐẠI 11 邓 Dèng ĐẶNG 12 田 Tián ĐIỀN 13 叶 Yè DIỆP 14 妙 Miào DIỆU 15 丁 Dīng ĐINH 16 度 Dù ĐỘ 17 甲 Jiǎ GIÁP 18 和 Hé HÒA 19 黄 Huáng HOÀNG 20 训 Xun HUẤN 21 圭 Guī KHUÊ 22 坚 Jiān KIÊN 23 杰 Jié KIỆT 24 淇 Qí KỲ 25 乐 Lè LẠC 26 龙 Lóng LONG 27 李 Li LÝ 28 议 Yì NGHỊ 29 严 yán NGHIÊM 30 玉 Yù NGỌC 31 军 Jūn QUÂN 32 山 Shān SƠN 33 石 Shí THẠCH 34 申 Shēn THÂN 35 城, 成, 诚 Chéng THÀNH 36 草 Cǎo THẢO 6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên Nếu bạn muốn con mình có tên tiếng Trung độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác thì có thể tham khảo qua những tên hiếm gặp phía dưới. Tên hiếm gặp tiếng Trung TT Tiếng Việt Nam Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 1 Chước Kiệt 妏杰 Wèn jié Người tài giỏi kiệt xuất. 2 Giai Thụy 楷瑞 Kǎi Ruì 楷 Chỉ tấm gương, 瑞 Chỉ sự may mắn, cát tường. 3 Hạc Hiên 鹤轩 Hè Xuān Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. 4 Hâm Bằng 鑫鹏 Xīn Péng 鑫 Tiền bạc nhiều; 鹏 Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. 5 Hân Lỗi 昕磊 Xīn lěi Hừng đông cuồn cuộn. 6 Hào Kiện 豪健 Háo Jiàn Khí phách, mạnh mẽ. 7 Hi Hoa 熙华 Xī Huá Sáng sủa. 8 Khải Trạch 凯泽 Kǎi Zé Hòa thuận và vui vẻ. 9 Khang Dụ 康裕 Kāng Yù Khỏe mạnh, thân hình nở nang. 10 Lãng Nghệ 朗诣 Lǎng Yì Độ lượng, người thông suốt vạn vật. 11 Thanh Di 清怡 Qīng Yí Thái bình, ôn hòa. 12 Thuần Nhã 淳雅 Chún Yǎ Thanh nhã, mộc mạc. 13 Ý Hiên 懿轩 Yì Xuān 懿 Tốt đẹp; 轩 Hiên ngang. Trên đây là bài viết liên quan về tên tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể lựa chọn ra được những cái tên ý nghĩa và thật hay cho con của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các giáo trình, khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé! Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Tên tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích. Hoặc đơn giản nhất là dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ. Ngoài ra, bạn có thể tra cả Họ, tên đệm của mình luôn. Nào cùng xem tên tiếng Trung của bạn là gì nhé. Hướng dẫn xem cách viết tên tiếng Trung Ấn vào tên tiếng Trung để xem cách viết Mục LụcTên, Họ tiếng Trung theo vầnVần AVần BVần CVần DVần GVần HVần KVần LVần MVần NVần OVần PVần QVần SVần TVần UVần VVần XVần Y100 họ của người Hoa thông dụng Tên, Họ tiếng Trung theo vần Vần A 1. Á – Yà – 亚 2. ÁI – Ài – 爱 3. AN – An – 安 4. ÂN – Ēn – 恩 5. ẨN – Yǐn – 隐 6. ẤN – Yìn – 印 7. ANH – Yīng – 英 8. ÁNH – Yìng – 映 9. ẢNH – Yǐng – 影 10. ÂU – Qū – 区 Tiếp theo sang tên tiếng Hoa vần B. Hãy ấn vào tên để xem cách viết nhé. Vần B 11. BA – Bō – 波 12. BÁ – Bó – 伯 13. BẮC – Běi – 北 14. BÁCH – Bǎi – 百 15. BẠCH – Bái – 白 16. BAN – Bān – 班 17. BẢN – Běn – 本 18. BĂNG – Bīng – 冰 19. BẰNG – Féng – 冯 20. BẢO – Bǎo – 宝 21. BÁT – Bā – 八 22. BẢY – Qī – 七 23. BÉ – Bì – 閉 24. BẾN – Biàn – 变 25. BỈ – Bǐ – 彼 26. BÌ – Bì – 碧 27. BÍCH – Bì – 碧 28. BIÊN – Biān – 边 29. BINH – Bīng – 兵 30. BÍNH – Bǐng – 柄 31. BÌNH – Píng – 平 32. BỐI – Bèi – 贝 33. BỘI – Bèi – 背 34. BÙI – Péi – 裴 35. BỬU – Bǎo – 宝 Vần C 36. CA – Gē – 歌 37. CẦM – Qín – 琴 38. CẨM – Jǐn – 锦 39. CẬN – Jìn – 近 40. CẢNH – Jǐng – 景 41. CAO – Gāo – 高 42. CÁT – Jí – 吉 43. CẦU – Qiú – 球 44. CHẤN – Zhèn – 震 45. CHÁNH – Zhēng – 争 46. CHÀNH – Gěng – 梗 47. CHÁNH – Zhèng – 正 48. CHÂN – Zhēn – 真 49. CHẤN – Zhèn – 震 50. CHÂU – Zhū – 朱 51. CHI – Zhī – 芝 52. CHÍ – Zhì – 志 53. CHIẾN – Zhàn – 战 54. CHIỂU – Zhǎo – 沼 55. CHINH – Zhēng – 征 56. CHÍNH – Zhèng – 正 57. CHỈNH – Zhěng – 整 58. CHU – Zhū – 珠 59. CHƯ – Zhū – 诸 60. CHUẨN – Zhǔn – 准 61. CHÚC – Zhù – 祝 62. CHUNG – Zhōng – 终 63. CHÚNG – Zhòng – 众 64. CHƯNG – Zhēng – 征 65. CHƯƠNG – Zhāng – 章 66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌 67. CHUYÊN – Zhuān – 专 68. CÔN – Kūn – 昆 69. CÔNG – Gōng – 公 70. CỪ – Bàng – 棒 71. CÚC – Jú – 菊 72. CUNG – Gōng – 工 73. CƯƠNG – Jiāng – 疆 74. CƯỜNG – Qiáng – 强 75. CỬU – Jiǔ – 九 Vần D 76. DẠ – Yè – 夜 77. ĐẮC – De – 得 78. ĐẠI – Dà – 大 79. ĐAM – Dān – 担 80. ĐÀM – Tán – 谈 81. ĐẢM – Dān – 担 82. ĐẠM – Dàn – 淡 83. DÂN – Mín – 民 84. DẦN – Yín – 寅 85. ĐAN – Dān – 丹 86. ĐĂNG – Dēng – 登 87. ĐĂNG – Dēng – 灯 88. ĐẢNG – Dǎng – 党 89. ĐẲNG – Děng – 等 90. ĐẶNG – Dèng – 邓 91. DANH – Míng – 名 92. ĐÀO – Táo – 桃 93. ĐẢO – Dǎo – 岛 94. ĐẠO – Dào – 道 95. ĐẠT – Dá – 达 96. DẬU – Yǒu – 酉 97. ĐẤU – Dòu – 斗 98. ĐÍCH – Dí – 嫡 99. ĐỊCH – Dí – 狄 100. DIỄM – Yàn – 艳 101. ĐIỀM – Tián – 恬 102. ĐIỂM – Diǎn – 点 103. DIỄN – Yǎn – 演 104. DIỆN – Miàn – 面 105. ĐIỀN – Tián – 田 106. ĐIỂN – Diǎn – 典 107. ĐIỆN – Diàn – 电 108. DIỆP – Yè – 叶 109. ĐIỆP – Dié – 蝶 110. DIỆU – Miào – 妙 111. ĐIỀU – Tiáo – 条 112. DINH – Yíng – 营 113. ĐINH – Dīng – 丁 114. ĐÍNH – Dìng – 订 115. ĐÌNH – Tíng – 庭 116. ĐỊNH – Dìng – 定 117. DỊU – Róu – 柔 118. ĐÔ – Dōu – 都 119. ĐỖ – Dù – 杜 120. ĐỘ – Dù – 度 121. ĐOÀI – Duì – 兑 122. DOÃN – Yǐn – 尹 123. ĐOAN – Duān – 端 124. ĐOÀN – Tuán – 团 125. DOANH – Yíng – 嬴 126. ĐÔN – Dūn – 惇 127. ĐÔNG – Dōng – 东 128. ĐỒNG – Tóng – 仝 129. ĐỘNG – Dòng – 洞 130. DU – Yóu – 游 131. DƯ – Yú – 余 132. DỰ – Xū – 吁 133. DỤC – Yù – 育 134. ĐỨC – Dé – 德 135. DUNG – Róng – 蓉 136. DŨNG – Yǒng – 勇 137. DỤNG – Yòng – 用 138. ĐƯỢC – De – 得 139. DƯƠNG – Yáng – 羊 140. DƯỠNG – Yǎng – 养 141. ĐƯỜNG – Táng – 唐 142. DƯƠNG – Yáng – 杨 143. DUY – Wéi – 维 144. DUYÊN – Yuán – 缘 145. DUYỆT – Yuè – 阅 Vần G 146. GẤM – Jǐn – 錦 147. GIA – Jiā – 嘉 148. GIANG – Jiāng – 江 149. GIAO – Jiāo – 交 150. GIÁP – Jiǎ – 甲 151. GIỚI – Jiè – 界 Vần H 152. HÀ – Hé – 何 153. HẠ – Xià – 夏 154. HẢI – Hǎi – 海 155. HÁN – Hàn – 汉 156. HÀN – Hán – 韩 157. HÂN – Xīn – 欣 158. HẰNG – Héng – 姮 159. HÀNH – Xíng – 行 160. HẠNH – Xíng – 行 161. HÀO – Háo – 豪 162. HẢO – Hǎo – 好 163. HẠO – Hào – 昊 164. HẬU – Hòu – 后 165. HIÊN – Xuān – 萱 166. HIẾN – Xiàn – 献 167. HIỀN – Xián – 贤 168. HIỂN – Xiǎn – 显 169. HIỆN – Xiàn – 现 170. HIỆP – Xiá – 侠 171. HIẾU – Xiào – 孝 172. HIỂU – Xiào – 孝 173. HIỆU – Xiào – 校 174. HINH – Xīn – 馨 175. HỒ – Hú – 湖 176. HOA – Huā – 花 177. HÓA – Huà – 化 178. HÒA – Hé – 和 179. HỎA – Huǒ – 火 180. HOẠCH – Huò – 获 181. HOÀI – Huái – 怀 182. HOAN – Huan – 欢 183. HOÁN – Huàn – 奂 184. HOÀN – Huán – 环 185. HOẠN – Huàn – 宦 186. HOÀNG – Huáng – 黄 187. HOÀNH – Héng – 横 188. HOẠT – Huó – 活 189. HỌC – Xué – 学 190. HỐI – Huǐ – 悔 191. HỒI – Huí – 回 192. HỘI – Huì – 会 193. HỢI – Hài – 亥 194. HỒNG – Hóng – 红 195. HỢP – Hé – 合 196. HỨA – Xǔ – 許 197. HUÂN – Xūn – 勋 198. HUẤN – Xun – 训 199. HUẾ – Huì – 喙 200. HUỆ – Huì – 惠 201. HÙNG – Xióng – 雄 202. HƯNG – Xìng – 兴 203. HƯƠNG – Xiāng – 香 204. HƯỚNG – Xiàng – 向 205. HƯỜNG – Hóng – 红 206. HƯỞNG – Xiǎng – 响 207. HƯU – Xiū – 休 208. HỮU – You – 友 209. HỰU – Yòu – 又 210. HUY – Huī – 辉 211. HUYỀN – Xuán – 玄 212. HUYỆN – Xiàn – 县 213. HUYNH – Xiōng – 兄 214. HUỲNH – Huáng – 黄 Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé. Vần K 215. KẾT – Jié – 结 216. KHA – Kē – 轲 217. KHẢ – Kě – 可 218. KHẢI – Kǎi – 凯 219. KHÂM – Qīn – 钦 220. KHANG – Kāng – 康 221. KHANH – Qīng – 卿 222. KHÁNH – Qìng – 庆 223. KHẨU – Kǒu – 口 224. KHIÊM – Qiān – 谦 225. KHIẾT – Jié – 洁 226. KHOA – Kē – 科 227. KHỎE – Hǎo – 好 228. KHÔI – Kuì – 魁 229. KHUẤT – Qū – 屈 230. KHUÊ – Guī – 圭 231. KHUYÊN – Quān – 圈 232. KHUYẾN – Quàn – 劝 233. KIÊN – Jiān – 坚 234. KIỆT – Jié – 杰 235. KIỀU – Qiào – 翘 236. KIM – Jīn – 金 237. KÍNH – Jìng – 敬 238. KỲ – Qí – 淇 239. KỶ – Jì – 纪 Vần L 240. LÃ – Lǚ – 吕 241. LẠC – Lè – 乐 242. LAI – Lái – 来 243. LẠI – Lài – 赖 244. LAM – Lán – 蓝 245. LÂM – Lín – 林 246. LÂN – Lín – 麟 247. LĂNG – Líng – 陵 248. LÀNH – Lìng – 令 249. LÃNH – Lǐng – 领 250. LÊ – Lí – 黎 251. LỄ – Lǐ – 礼 252. LỆ – Lì – 丽 253. LEN – Lián – 縺 254. LI – Máo – 犛 255. LỊCH – Lì – 历 256. LIÊN – Lián – 莲 257. LIỄU – Liǔ – 柳 258. LINH – Líng – 泠 259. LOAN – Wān – 湾 260. LỘC – Lù – 禄 261. LỢI – Lì – 利 262. LONG – Lóng – 龙 263. LỤA – Chóu – 绸 264. LUÂN – Lún – 伦 265. LUẬN – Lùn – 论 266. LỤC – Lù – 陸 267. LỰC – Lì – 力 268. LƯƠNG – Liáng – 良 269. LƯỢNG – Liàng – 亮 270. LƯU – Liú – 刘 271. LUYẾN – Liàn – 恋 272. LY – Lí – 璃 273. LÝ – Li – 李 Vần M 274. MÃ – Mǎ – 马 275. MAI – Méi – 梅 276. MẬN – Li – 李 277. MẠNH – Mèng – 孟 278. MẬU – Mào – 贸 279. MÂY – Yún – 云 280. MẾN – Miǎn – 缅 281. MỊ – Mī – 咪 282. MỊCH – Mi – 幂 283. MIÊN – Mián – 绵 284. MINH – Míng – 明 285. MƠ – Mèng – 梦 286. MỔ – Pōu – 剖 287. MY – Méi – 嵋 288. MỸ – Měi – 美 Vần N 289. NAM – Nán – 南 290. NGÂN – Yín – 银 291. NGÁT – Fù – 馥 292. NGHỆ – Yì – 艺 293. NGHỊ – Yì – 议 294. NGHĨA – Yì – 义 295. NGÔ – Wú – 吴 296. NGỘ – Wù – 悟 297. NGOAN – Guāi – 乖 298. NGỌC – Yù – 玉 299. NGUYÊN – Yuán – 原 300. NGUYỄN – Ruǎn – 阮 301. NHÃ – Yā – 雅 302. NHÂM – Rén – 壬 303. NHÀN – Xián – 闲 304. NHÂN – Rén – 人 305. NHẤT – Yī – 一 306. NHẬT – Rì – 日 307. NHI – Er – 儿 308. NHIÊN – Rán – 然 309. NHƯ – Rú – 如 310. NHUNG – Róng – 绒 311. NHƯỢC – Ruò – 若 312. NINH – É – 娥 313. NỮ – Nǚ – 女 314. NƯƠNG – Niang – 娘 Vần O 315. OANH – Yíng – 萦 Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P. Vần P 316. PHÁC – Pǔ – 朴 317. PHẠM – Fàn – 范 318. PHAN – Fān – 藩 319. PHÁP – Fǎ – 法 320. PHI – Fēi – -菲 321. PHÍ – Fèi – 费 322. PHONG – Fēng – 峰 323. PHONG – Fēng – 风 324. PHÚ – Fù – 富 325. PHÙ – Fú – 扶 326. PHÚC – Fú – 福 327. PHÙNG – Féng – 冯 328. PHỤNG – Fèng – 凤 329. PHƯƠNG – Fāng – 芳 330. PHƯỢNG – Fèng – 凤 Vần Q 331. QUÁCH – Guō – 郭 332. QUAN – Guān – 关 333. QUÂN – Jūn – 军 334. QUANG – Guāng – 光 335. QUẢNG – Guǎng – 广 336. QUẾ – Guì – 桂 337. QUỐC – Guó – 国 338. QUÝ – Guì – 贵 339. QUYÊN – Juān – 娟 340. QUYỀN – Quán – 权 341. QUYẾT – Jué – 决 342. QUỲNH – Qióng – 琼 Vần S 343. SÂM – Sēn – 森 344. SẨM – Shěn – 審 345. SANG – Shuāng – 瀧 346. SÁNG – Chuàng – 创 347. SEN – Lián – 莲 348. SƠN – Shān – 山 349. SONG – Shuāng – 双 350. SƯƠNG – Shuāng – 霜 Trong vần T này sẽ có tên trung quốc của mình nhé ^^. Vần T 351. TẠ – Xiè – 谢 352. TÀI – Cái – 才 353. TÂN – Xīn – 新 354. TẤN – Jìn – 晋 355. TĂNG – Céng – 曾 356. TÀO – Cáo – 曹 357. TẠO – Zào – 造 358. THẠCH – Shí – 石 359. THÁI – Tài – 泰 360. THÁM – Tàn – 探 361. THẮM – Shēn – 深 362. THẦN – Shén – 神 363. THẮNG – Shèng – 胜 364. THANH – Qīng – 青 365. THÀNH – Chéng – 城 366. THÀNH – Chéng – 成 367. THÀNH – Chéng – 诚 368. THẠNH – Shèng – 盛 369. THAO – Táo – 洮 370. THẢO – Cǎo – 草 371. THẾ – Shì – 世 372. THI – Shī – 诗 373. THỊ – Shì – 氏 374. THIÊM – Tiān – 添 375. THIÊN – Tiān – 天 376. THIỀN – Chán – 禅 377. THIỆN – Shàn – 善 378. THIỆU – Shào – 绍 379. THỊNH – Shèng – 盛 380. THO – Qiū – 萩 381. THƠ – Shī – 诗 382. THỔ – Tǔ – 土 383. THOA – Chāi – 釵 384. THOẠI – Huà – 话 385. THOAN – Jùn – 竣 386. THƠM – Xiāng – 香 387. THÔNG – Tōng – 通 388. THU – Qiū – 秋 389. THƯ – Shū – 书 390. THUẬN – Shùn – 顺 391. THỤC – Shú – 熟 392. THƯƠNG – Cāng – 鸧 393. THƯƠNG – Chuàng – 怆 394. THƯỢNG – Shàng – 上 395. THÚY – Cuì – 翠 396. THÙY – Chuí – 垂 397. THỦY – Shuǐ – 水 398. THỤY – Ruì – 瑞 399. TIÊN – Xian – 仙 400. TIẾN – Jìn – 进 401. TIỆP – Jié – 捷 402. TÍN – Xìn – 信 403. TÌNH – Qíng – 情 404. TỊNH – Jìng – 净 405. TÔ – Sū – 苏 406. TOÀN – Quán – 全 407. TOẢN – Zǎn – 攒 408. TÔN – Sūn – 孙 409. TRÀ – Chá – 茶 410. TRÂM – Zān – 簪 411. TRẦM – Chén – 沉 412. TRẦN – Chén – 陈 413. TRANG – Zhuāng – 妝 414. TRÁNG – Zhuàng – 壮 415. TRÍ – Zhì – 智 416. TRIỂN – Zhǎn – 展 417. TRIẾT – Zhé – 哲 418. TRIỀU – Cháo – 朝 419. TRIỆU – Zhào – 赵 420. TRỊNH – Zhèng – 郑 421. TRINH – Zhēn – 贞 422. TRỌNG – Zhòng – 重 423. TRUNG – Zhōng – 忠 424. TRƯƠNG – Zhāng – 张 425. TÚ – Sù – 宿 426. TƯ – Xū – 胥 427. TƯ – Sī – 私 428. TUÂN – Xún – 荀 429. TUẤN – Jùn – 俊 430. TUỆ – Huì – 慧 431. TÙNG – Sōng – 松 432. TƯỜNG – Xiáng – 祥 433. TƯỞNG – Xiǎng – 想 434. TUYÊN – Xuān – 宣 435. TUYỀN – Xuán – 璿 436. TUYỀN – Quán – 泉 437. TUYẾT – Xuě – 雪 438. TÝ – Zi – 子 Vần U 439. UYÊN – Yuān – 鸳 440. UYỂN – Yuàn – 苑 441. UYỂN – Wǎn – 婉 Vần V 442. VÂN – Yún – 芸 443. VĂN – Wén – 文 444. VẤN – Wèn – 问 445. VI – Wéi – 韦 446. VĨ – Wěi – 伟 447. VIẾT – Yuē – 曰 448. VIỆT – Yuè – 越 449. VINH – Róng – 荣 450. VĨNH – Yǒng – 永 451. VỊNH – Yǒng – 咏 452. VÕ – Wǔ – 武 453. VŨ – Wǔ – 武 454. VŨ – Wǔ – 羽 455. VƯƠNG – Wáng – 王 456. VƯỢNG – Wàng – 旺 457. VY – Wéi – 韦 458. VỸ – Wěi – 伟 Vần X 459. XÂM – Jìn – 浸 460. XUÂN – Chūn – 春 461. XUYÊN – Chuān – 川 462. XUYẾN – Chuàn – 串 Vần Y 463. Ý – Yì – 意 464. YÊN – Ān – 安 465. YẾN – Yàn – 燕 100 họ của người Hoa thông dụng Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những Tên tiếng trung hay ở đây » Tên Trung Quốc Hay Hãy comment tên tiếng trung trung quốc của bạn để mọi người cùng biết. Bạn nào chưa có tên trung quốc của mình, hãy share bài viết lên facebook. Sau đó comment tại đây để được giải đáp nhé. - 51 bình chọn
tên ngoan tiếng trung là gì